Có tổng cộng: 25 tên tài liệu. | Sống trong thế giới nghiêng 23 độ 5: | 001 | .ST | 1999 |
| 10 vạn câu hỏi vì sao - Vũ trụ kỳ bí: | 001 | 10MV.1V | 2021 |
Hồng Quân | Những câu hỏi lạ nhất quả đất: | 001 | HQ.NC | 2018 |
Ngọc Phương Quỳnh | Kiến thức phổ thông: Dành cho học sinh | 001 | LTD.K2 | 2007 |
| Những câu hỏi lý thú nhất: . Q.6 | 001 | MĐ.N6 | 2020 |
Thu Hương | Tại sao và như thế nào?: | 001 | TH.TS | 2018 |
Tuệ Lâm | Mười vạn câu hỏi vì sao?: | 001 | TL.MV | 2021 |
Phương Hiếu | Bách khoa cuộc sống: những câu truyện kỳ thú về thế giới quanh ta | 001 | TM.BK | 2007 |
Lê Huy Hoà | Bách khoa tri thức học sinh: | 001.03 | LHH.BK | 2001 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 6: | 004 | 6NCC.TH | 2021 |
Hồ Sĩ Đàm | Tin học 7: Sách giáo khoa | 004 | 7HSD.TH | |
Hồ Sĩ Đàm (T.chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hoá, Phạm Thị Lan... | Tin học 9 (Bản mẫu): Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023 | 004 | 9HSD(.TH | 2023 |
Quách Tất Kiên | Tin học 9: Sách giáo khoa | 004 | 9QTK.TH | 2024 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 7: Sách giáo viên | 004.0076 | 7HDCT.TH | 2022 |
| Tin học 6: | 004.071 | 6HTM.TH | 2023 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 8: Sách giáo khoa | 004.071 | 8NCC.TH | 2023 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 6: Sách giáo viên | 004.0712 | 6NCC.TH | 2021 |
| Tin học 7: | 004.0712 | 7HDCT.TH | 2023 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 8: Sách giáo viên | 004.0712 | 8NCC.TH | 2023 |
Nguyễn Chí Công | Tin học 7: Sách giáo khoa | 004.075 | 7HDCT.TH | 2022 |
Quách Tất Kiên | Dạy Tin học theo hoạt động học phát triển phẩm chất và năng lực 6: | 005.071 | 6BVH.BS | 2018 |
Quách Tất Kiên | Tin học 7: Sách giáo khoa | 005.0712 | 7HTH.TH | 2022 |
| Tin học 9: Sách giáo khoa | 005.0712 | 9NCC.TH | 2024 |
ủy ban nhân dân thành phố hà nội | Hà Nội thủ đô anh hùng -thành phố vì hòa bình: | 016.959731 | VVQ.TL | 2010 |
Thành Nam | 1001 Câu hỏi lý thú đường lên đỉnh Olympia: Cuộc thi trí tuệ lớn nhất dành cho học sinh và sinh viên Việt Nam | 030 | TN.1C | 2016 |