• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 6
  • 60X
  • Công nghệ
  • Technology (Applied sciences)
  • 61X
  • Y học và sức khoẻ
  • Medicine & health
  • 62X
  • Kỹ thuật
  • Engineering
  • 63X
  • Nông nghiệp
  • Agriculture
  • 64X
  • Quản lý nhà và gia đình
  • Home & family management
  • 65X
  • Quản lý và dịch vụ phụ trợ
  • Management & public relations
  • 66X
  • Kỹ thuật hoá học và công nghệ có liên quan
  • Chemical engineering
  • 67X
  • Sản xuất
  • Manufacturing
  • 68X
  • Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
  • Manufacture for specific uses
  • 69X
  • Xây dựng toà nhà
  • Construction of buildings
Có tổng cộng: 54 tên tài liệu.
Lê Huy HoàngCông nghệ 6: 6076BVH.CN2021
Lê Huy HoàngCông nghệ 7: Sách giáo khoa6077LHH.CN2022
Lê Huy HoàngCông nghệ 7: Sách giáo khoa6077LHH.CN2022
Nguyễn Tất ThắngCông nghệ 7: Sách giáo khoa6077NTT.CN
Công nghệ 8: Sách giáo viên6078LHH.CN2023
Lê Huy HoàngCông nghệ 8: Sách giáo khoa6078LHH.CN2023
Nguyễn Minh ĐườngCông nghệ 8: Sách giáo viên6078THQ.CN2004
Lê Huy HoàngCông nghệ 7: Sách giáo viên607.00767LHH.CN2022
Nguyễn Minh ĐồngThiết kế bài giảng công nghệ 8: 607.18NMD.TK2004
Lê Huy HoàngDạy học phát triển năng lực môn Công nghệ trung học cơ sở: 607.1LHH.DH2022
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun chế biến thực phẩm: Sách giáo khoa607.129LHH.CN2024
Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa. Bản in thử607.129LHH.CN2024
Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học 8: 6128HVT.BD2015
Mười vạn câu hỏi vì sao: Tìm hiểu cơ thể người612NK.MV2010
Nguyễn Quang VinhSinh học 8: Sách giáo viên612.00718NQV.SH2004
Nguyễn thế GiangSinh học 8: 612.007128TDC.SH2022
Tài liệu về giới cẩm nang nữ sinh trung học cơ sở: 612.66108352DTBL.TL2012
Võ Kỳ AnhHướng dẫn kỹ năng thực hành vệ sinh phòng bệnh: 613VKA.HD2012
Suối nguồn tươi trẻ: Theo quyển The fountain of youth của Peter Kelder613.7.SN1998
Vương Thừa ÂnNhững bài thuốc hay chữa bệnh phụ nữ và trẻ em: 615.8VTÂ.NB2008
Eichler, WolfdietrichChất độc trong thực phẩm: 615.9EW.CD2004
Eichler, WolfdietrichChất độc trong thực phẩm: 615.9EW.CD2004
Eichler, WolfdietrichChất độc trong thực phẩm: 615.9EW.CD2004
Nguyễn Vĩnh CậnToán hình học nâng cao 6: Đoạn thẳng - góc : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp 66166NVC.TH2018
Lê Anh ThưBệnh viêm khớp dạng thấp: 616.7LAT.BV2007
Lê Văn TriĐột qụy cách phòng ngừa và điều trị: 616.8LVT.DQ1998
Nguyễn Thanh ĐạmMiễn dịch điều trị bệnh ung thư: 616.99NTD.MD2004
Chu Quán HồngCẩm nang chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi tại nhà: 618.97NTH.CN2013

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.