• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
  • 70
  • 700
  • Nghệ thuật
  • Arts
  • 701
  • Triết học mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Philosophy and Theory of Arts
  • 702
  • Tài liệu hỗn hợp
  • Miscellany of Fine and Decorative Art
  • 703
  • Từ điển
  • Dictionary, Encyclopedia, Concordances of Fine and Decorative
  • 704
  • Các đề tài đặc biệt
  • Special topics in fine & decorative arts
  • 705
  • Xuất bản phẩm nhiều kỳ
  • Serial Publications of Arts
  • 706
  • Các tổ chức & quản lý
  • Organizations & management of fine & decorative arts
  • 707
  • Giáo dục, nghiên cứu & đề tài liên quan
  • Education, Research of Arts
  • 708
  • Phòng tranh, bảo tàng & sưu tập tư nhân
  • Galleries, Museum of Art
  • 709
  • Lịch sử, địa lý & con người
  • Histroical Treatment of Fine and Decorative Art
  • 700
Có tổng cộng: 9 tên tài liệu.
Nguyễn Thị NhungMĩ thuật 7: Sách giáo khoa7007NTN.MT2022
Nguyễn Thị NhungMĩ thuật 6: Sách giáo viên700.716NTN.MT2021
Nguyễn Hải ChâuNhững vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn mĩ thuật700.71NHC.NV2007
Nguyễn Quốc ToảnMỹ thuật 6: 700.7126NQT.MT2001
Mĩ thuật 7: . Bản 1700.7127NTC.M12023
Nguyễn Thị NhungMĩ thuật 7: Sách giáo viên700.7127NTN.MT2022
Mĩ thuật 9: Sách giáo khoa700.7129PVT.MT2024
Mĩ thuật 9 (Bản 2): Sách giáo khoa700.712NTM.MT2024
Mĩ thuật 9 (Bản 1): Sách giáo khoa700.712NTN.MT2024

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.