• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 54
  • 540
  • Hoá học & khoa học liên quan
  • Chemistry and Allied Science
  • 541
  • Hoá lý
  • Physical chemistry
  • 542
  • Kỹ thuật, thiết bị & vật liệu
  • Procedures, Equipment of Chemistry
  • 543
  • Hoá phân tích
  • Analytical Chemistry
  • 544
  • No longer used
  • 545
  • No longer used
  • 546
  • Hoá vô cơ
  • Inorganic Chemistry
  • 547
  • Hoá hữu cơ
  • Organic Chemistry
  • 548
  • Tinh thể học
  • Crystallography, Crystals
  • 549
  • Khoáng vật học
  • Mineralogy
Có tổng cộng: 38 tên tài liệu.
Cao Cự GiácThiết kế bài giảng hóa học 8: Trung học cơ sở. T.154(07)8CCG.T12004
Lê Đình NguyênGiải bài tập hóa học 8: 5408LDN.GB2012
Đinh Thị HồngHướng dẫn làm bài tập hóa học 9: 5409DTH.HD2006
Cao Cự GiácThiết kế bài giảng hoá học 9: Trung học cơ sở. T.2540.719CCG.T22005
Lê Đình NguyênHọc tốt hóa học 9: 540.719LDN.HT2011
Lê Xuân TrọngHóa học 9: Sách giáo viên540.719LXT.HH2005
Nguyễn Bích LiênHướng dẫn dạy học hoá học lớp 9 Bổ túc trung học cơ sở: 540.719NBL.HD2006
Nguyễn Phương HồngMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn Vật lý, Hóa học, sinh học, công nghệ: 540.71CTT.MS2004
Cao Thị ThặngMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn hoá học trung học cơ sở: 540.71CTT.MS2008
Nguyễn Hải ChâuNhững vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở: Môn hóa học540.71NHC.NV2007
Dạy học phát triển năng lực môn hoá học trung học cơ sở: 540.712PTTH.DH2018
Ngô Ngọc AnHóa học cơ bản và nâng cao 8: 540.768NNA.HH2013
Nguyễn Duy áiTruyện kể các nhà bác học hoá học: 540.92NDA.TK2002
Đỗ Xuân HưngBồi dưỡng hóa học 8: 5468DXH.BD2012
Lê Xuân TrọngHóa học 9: 5469LXT.HH2005
Lê Xuân TrọngHoá học 8: Sách giáo viên546.0718LXT.HH2004
Bồi dưỡng học sinh giỏi toán đại số 8: Kiến thức trọng tâm và phương pháp giải, Nang cao kĩ năng tính toán,546.07128BTVA.BD2016
Lê Đình NguyênĐể học tốt hóa học 8: 546.07128NTTT.DH2007
Thái Huỳnh NgaĐể học tốt hóa học 8: 546.07128NTTT.DH2010
Bài tập nâng cao hoá học 8: 546.07128NXT.BT2017
Bồi dưỡng hoá học 8: 546.07128PTH.BD2016
Cao Cự Giáchoá học 8: Thiết kế bài giảng546.07128VTDT.BG2017
Nguyễn Đình ChiChuyên đề bồi dưỡng Hoá học 9: Theo chương trình mới546.07129NDC.CD2009
Đỗ Thị LâmBài tập chọn lọc hoá học 8: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo546.0768DTL.BT2007
Đề kiểm tra kiến thức hoá học 8: 546.0768HVU.DK2009
Ngô Ngọc AnGiải bài tập hoá học 8: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo : Giải bài tập sách giáo khoa546.0768HVU.GB2012
Rèn luyện kĩ năng giải toán hoá học 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo546.0768NNA.RL2015
Nguyễn Văn ThoạiTổng hợp kiến thức Hóa Học 8: Theo chương trình và sách giáo khoa mới546.0768NVT.TH2006
Ngô Thị Diệu MinhHướng dẫn giải bài tập Hoá học 8: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa mới546.0768TTN.HD2007
Hồ Văn ThậtGiải bài tập Hoá học 9: 546.0769HVT.GB2016

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.